Chắc hẳn các chủ bếp cơm lớn thường rất đau đầu về việc nên dùng tủ hay nồi nấu cơm công nghiệp để đảm bảo chất lượng cũng như số lượng thành phẩm phục vụ. Để trả lời chính xác cho vấn đề này, cùng Quang Huy tìm hiểu chi tiết về hai sản phẩm này trong bài viết dưới đây.
1. Nồi nấu cơm công nghiệp là gì? Hoạt động như thế nào?
Sản là phiên bản nâng cấp của nồi nấu cơm điện sử dụng trong gia đình. Sản phẩm thường được sử dụng ở những nơi có nhu cầu cần số lượng cơm lớn mỗi ngày do có thể nấu cơm với dung tích lớn.
Nguyên lý hoạt động của thiết bị đó là thu điện năng và chuyển thành nhiệt năng sau đó truyền trực tiếp vào mâm nhiệt ở đáy nồi. Nhiệt lượng sẽ tỏa ra khắp nồi để làm cơm chín, trong đó ở đáy của thiết bị sẽ nhận được nhiều nhiệt năng nhất.
2. Ưu và nhược điểm của nồi cơm công nghiệp là gì?
Để hiểu rõ hơn về sản phẩm này, mời bạn đọc cùng theo dõi phân tích chi tiết ưu và nhược điểm của nồi cơm công nghiệp dưới đây.
2.1. Ưu điểm
Sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội vì thế đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều chủ bếp cơm công nghiệp.
Nhỏ gọn, tiện dụng
Thông thường, nồi cơm điện có thiết kế dạng tròn, có thể sử dụng để nấu cơm cho hàng chục đến dưới 100 người ăn. Tùy thuộc vào nhu cầu ở mỗi bếp ăn mà có thể sử dụng sản phẩm có kích thước và dung tích khác nhau. Nhưng nhìn chung, thiết bị này đều được thiết kế tương đối nhỏ gọn và tiện lợi.
Mẫu mã đa dạng
Sản phẩm được chế tác với nhiều mẫu mã phong phú, đẹp mắt giúp khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp. Thiết bị thường sử dụng điện năng, một số khác sử dụng bằng gas (thường khá ít), vì thế giúp chủ cơ sở có thể linh hoạt lựa chọn.
Giá thấp
Trên thị trường hiện nay đang phân phối sản phẩm với mức giá từ khoảng 1.500.000 – 7.200.000 đồng. Đây là một mức giá tương đối rẻ, phù hợp với những người muốn tiết kiệm chi phí mua sắm thiết bị. Nếu so với sản phẩm tủ cơm công nghiệp thì có thể nói là mức giá thấp hơn nhiều.
2.2. Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm thì sản cũng tồn tại nhiều nhược điểm khó khắc phục gây khó khăn đối với chủ kinh doanh. Trong số đó phải kể đến như:
Năng suất thấp
Sản phẩm có dung tích từ khoảng 10 đến 100 lít. Trong đó, loại 10 lít có thể nấu từ 5 đến 7kg gạo, loại 100 lít có thể nấu khoảng 50kg. Như vậy có thể thấy được, năng suất của thiết bị này tương đối thấp so với tủ nấu cơm.
Bên cạnh đó, do nguyên lý hoạt động của thiết bị này sẽ truyền nhiệt năng nhiều hơn ở phần đáy nồi nên nếu nấu quá nhiều gạo mà không căn chỉnh được lượng nước sẽ dẫn đến tình trạng thành phẩm bị khô, cháy hoặc bị sống, sượng, nhão.
Tốn kém thời gian, công sức
Một lần nấu cơm bằng thiết bị này sẽ tốn khoảng từ 50 – 60 phút. Trong khi đó, phải thường xuyên theo dõi và đảm bảo sao cho lượng nước phù hợp, tránh thành phẩm không ngon. Điều này không chỉ tốn thời gian công sức mà cơm sau khi nấu khó có thể đảm bảo về chất lượng.
Dùng kém bền, khó sửa chữa, thay thế linh kiện
Tuổi thọ của nồi nấu cơm dung lượng lớn thường kéo dài khoảng từ 3 – 5 năm. Một số trường hợp chỉ 1, 2 năm đã hỏng. Ngoài ra, thiết bị này khi gặp trục trặc sẽ rất khó sửa chữa, thay thế linh kiện. Đây được xem là một trong những nhược điểm khó khắc phục nhất của sản phẩm này.
3. Giải pháp mới, giúp loại bỏ hạn chế của nồi nấu cơm
Nếu như nồi nấu cơm chưa thực sự đáp ứng được nhu cầu của bạn thì hãy tham khảo ngay sản phẩm tủ nấu cơm công nghiệp – thiết bị đã và đang được nhiều chủ tiệm cơm lớn tin dùng.
3.1. Phân loại tủ cơm công nghiệp
Thiết bị được chia thành 3 loại cơ bản gồm: tủ cơm gas, điện và điện kết hợp gas.
Ngoài ra còn được phân loại đặc trưng theo thiết bị có điều khiển hoặc không có điều khiển.
Với sự đa dạng như vậy, sản phẩm có thể đáp ứng được mọi nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
3.2. Lợi ích của tủ nấu cơm
Những lợi ích mà thiết bị này mang lại cho chủ bếp cơm công nghiệp phải kể đến như:
- Năng suất nấu cơm lớn: sản phẩm có ít nhất là 4 khay, nhiều nhất là 24 khay. Mỗi khay có thể nấu được tối đa 4kg gạo. Như vậy, với tủ có số lượng 24 khay có thể nấu tới 100kg gạo, giúp tăng năng suất nấu cơm. Hơn nữa, do cấu tạo hiện đại nên việc hao hụt thành phẩm hầu như không có.
- Sử dụng dễ dàng: đối với thiết bị hiện đại này, bạn chỉ cần cài nhiệt độ và thời gian là xong.
- Công năng sử dụng: ngoài nấu cơm thì thiết bị có thể chế biến nhiều loại thực phẩm khác như hấp bánh bao, giò, vịt, đồ xôi,…
- Tiết kiệm thời gian: chỉ mất khoảng từ 40 đến 50 phút đã có thể cho ra một mẻ thành phẩm thơm ngon, đảm bảo về chất lượng.
- Đảm bảo được chất lượng cơm: nhờ sử dụng nguyên lý hoạt động làm chín bằng sức nóng của hơi nước. Nước bốc lên tỏa ra khắp khoang để làm chín thức ăn, giúp cơm không bị khô, nhão, sượng.
3.3. Giá bán theo phân loại
Báo giá tủ nấu cơm công nghiệp theo phân loại sản phẩm tại Quang Huy:
Tủ nấu cơm bằng điện
- Bảng giá inox 201
Mã sp |
Số khay |
Tiện ích (Điều Khiển) |
Giá thành (VNĐ) |
QHTC-4D |
4 |
Không |
6.800.000 |
QHTC-6D |
6 |
Không |
7.500.000 |
QHTC-8D |
8 |
Không |
8.500.000 |
QHTC-10D |
10 |
Không |
8.800.000 |
QHTC-12D |
12 |
Không |
9.500.000 |
QHTC-24D |
24 |
Không |
18.500.000 |
QHTC-4DL |
4 |
Có |
7.500.000 |
QHTC-6DL |
6 |
Có |
8.500.000 |
QHTC-8DL |
8 |
Có |
9.500.000 |
QHTC-10DL |
10 |
Có |
9.800.000 |
QHTC-12DL |
12 |
Có |
10.900.000 |
QHTC-24DL |
24 |
Có |
21.200.000 |
- Giá tủ inox 304
Mã sp |
Số khay |
Tiện ích (Điều Khiển) |
Giá thành (VNĐ) |
TC304-4D |
4 |
Không |
8.800.000 |
TC304-6D |
6 |
Không |
9.500.000 |
TC304-8D |
8 |
Không |
11.500.000 |
TC304-10D |
10 |
Không |
11.800.000 |
TC304-12D |
12 |
Không |
12.500.000 |
TC304-24D |
24 |
Không |
21.500.000 |
TC304-4DL |
4 |
Có |
9.500.000 |
TC304-6DL |
6 |
Có |
10.500.000 |
TC304-8DL |
8 |
Có |
12.500.000 |
TC304-10DL |
10 |
Có |
12.800.000 |
TC304-12DL |
12 |
Có |
13.900.000 |
TC304-24DL |
24 |
Có |
24.200.000 |
Tủ nấu cơm bằng gas
- Giá tủ inox 201
Mã sp |
Số khay |
Tiện ích (Điều khiển) |
Giá thành (VNĐ) |
QHTC-4G |
4 |
Không |
8.600.000 |
QHTC-6G |
6 |
Không |
9.800.000 |
QHTC-8G |
8 |
Không |
10.300.000 |
QHTC-10G |
10 |
Không |
11.300.000 |
QHTC-12G |
12 |
Không |
12.600.000 |
QHTC-24G |
24 |
Không |
23.600.000 |
- Giá tủ inox 304
Mã sp |
Số khay |
Tiện ích (Điều Khiển) |
Giá thành (VNĐ) |
TC304-4G |
4 |
Không |
11.100.000 |
TC304-6G |
6 |
Không |
12.300.000 |
TC304-8G |
8 |
Không |
13.300.000 |
TC304-10G |
10 |
Không |
14.300.000 |
TC304-12G |
12 |
Không |
15.600.000 |
TC304-24G |
24 |
Không |
26.600.000 |
Tủ cơm điện gas tích hợp
- Giá tủ inox 201
Mã sp |
Số khay |
Tiện ích (Điều Khiển) |
Giá thành (VNĐ) |
QHTC-4DG |
4 |
Không |
8.800.000 |
QHTC-6DG |
6 |
Không |
10.000.000 |
QHTC-8DG |
8 |
Không |
10.500.000 |
QHTC-10DG |
10 |
Không |
11.500.000 |
QHTC-12DG |
12 |
Không |
12.800.000 |
QHTC-24DG |
24 |
Không |
23.800.000 |
QHTC-4DGL |
4 |
Có |
9.000.000 |
QHTC-6DGL |
6 |
Có |
10.700.000 |
QHTC-8DGL |
8 |
Có |
11.200.000 |
QHTC-10DGL |
10 |
Có |
12.200.000 |
QHTC-12DGL |
12 |
Có |
13.200.000 |
QHTC-24DGL |
24 |
Có |
25.900.000 |
- Giá tủ inox 304
Mã sp |
Số khay |
Tiện ích (Điều Khiển) |
Giá thành (VNĐ) |
TC304-4DG |
4 |
Không |
11.300.000 |
TC304-6DG |
6 |
Không |
12.500.000 |
TC304-8DG |
8 |
Không |
13.500.000 |
TC304-10DG |
10 |
Không |
14.500.000 |
TC304-12DG |
12 |
Không |
15.800.000 |
TC304-24DG |
24 |
Không |
26.800.000 |
TC304-4DGL |
4 |
Có |
11.500.000 |
TC304-6DGL |
6 |
Có |
13.200.000 |
TC304-8DGL |
8 |
Có |
14.200.000 |
TC304-10DGL |
10 |
Có |
15.200.000 |
TC304-12DGL |
12 |
Có |
16.200.000 |
TC304-24DGL |
24 |
Có |
28.900.000 |
4. Mua tủ cơm công nghiệp tại Quang Huy Chất Lượng Cao – Ưu Đãi Lớn
Hiện nay, Quang Huy là đơn vị số 1 trên thị trường được khách hàng tin tưởng với sản phẩm tủ nấu cơm công nghiệp. Không chỉ mang đến thiết bị hiện đại, có độ bền cao mà còn chinh phục người mua bởi chế độ hậu mãi, bảo hành vô cùng hấp dẫn.
Khi lựa chọn sản phẩm tại đơn vị, lỗi 1 đổi 1 trong vòng 7 ngày, các linh kiện được bảo hành trong vòng từ 5 – 12 tháng. Phần inox được bảo hành lên tới 6 năm. Chính vì thế, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Quang Huy.
Nồi nấu cơm công nghiệp là thiết bị phù hợp dành cho những bếp ăn số lượng nhỏ. Để đảm bảo hơn về chất lượng cũng như số lượng cơm phục vụ trong bếp ăn của mình, tủ nấu cơm công nghiệp sẽ là lựa chọn tuyệt vời hơn cả.